Máy sắc ký ion (IC)

Model: Azura

Hãng sản xuất: Knauer 

Xuất xứ: CHLB Đức

Cấu hình máy:

1/ Bơm gradient trộn bốn kênh dung môi 

– Hệ thống đưa dung môi: Loại bơm pít tông đôi

– Bộ rửa pít tông

– Độ chính xác tốc độ dòng: < 1%

– Độ đúng tốc độ dòng: < 0,1%

– Khoảng trộn Gradient: từ 0-100% với 0,1% bước tăng

– Trộn gradient ở áp suất thấp.

– Độ chính xác Gradient (LPG): ≤ ± 0,3% tại dòng 1ml/phút

– Độ đúng trộn gradient (LPG): ≤ 0,1% RSD tại 1ml /phút, 0,5% RSD trên toàn dải

– Bộ loại khí chân không kèm theo:

+ Số kênh loại khí: 4 kênh

+ Tốc độ dòng tối đa: 10 ml / phút

+ Hiệu quả loại khí: < 0,5 ppm O2 hòa tan tại 1ml/phút.

+ Thể tích buồng loại khí: 280 μl. / kênh

– Phát hiện đầu bơm tự động sử dụng công nghệ định dạng tần số radio (RFID)

– Đầu bơm 10 ml

+ Chất liệu đầu bơm: Thép không gỉ

+ Khoảng dòng : 0,001 tới 10 ml / phút

+ Áp suất tối đa: 862 bar

+ Thể tích bộ trộn 200 μl.

+ Bước tăng tốc độ dòng: 0.001 ml/phút

+ Điều kiện làm việc tốt nhất: 0.1 – 8.0 ml/phút

2. Buồng điều nhiệt cột

– Hệ thống gia nhiệt và làm mát: Điều khiển vi xử lý với kiểu Peltier cho quạt gia nhiệt và làm mát hỗ trợ 2 đường tuần hoàn khí

– Khoảng nhiệt độ: dưới nhiệt độ phòng 5oC đến 85oC

– Tốc độ gia/giảm nhiệt độ: 2 oC / phút

– Có cảm biến phát hiện rò rỉ: cảm biến khí, có thể điều chỉnh độ nhạy, tín hiệu, chuyển tắt.

– Có thể đặt chương trình tuyến tính cũng như không tuyến tính gradient nhiệt độ

3. Đầu dò đo độ dẫn phân tích Anion và Cation

 – Độ nhiễu: ≤ 4 nScm-1

 – Độ trôi (thời gian): ≤ 25 nScm-1

 – Độ trôi (nhiệt độ): ≤ 25 nScm-1

 – Nhiệt độ môi trường: từ 4 đến 35 0C

 – Thời gian đáp ứng nhanh: 0,05; 0,1; 0,5; 1;, 1,5; 2; 3; 6; 8; 10 giây, 10 bước.

 – Tự động căn chỉnh về 0, nền.

 – Phân cực: âm và dương

 – Khoảng đo: 0,01 đến 51200 μScm-1 FS

 – Tế bào đo: thể tích 0,25 µL, áp tối đa 2,9 MPa, bằng thép SUS316, PEEK, Teflon

4. Phụ kiện sử dụng

 – Cột phân tích Anion và Cation

 – Dung dịch chuẩn nồng độ 100 ppm cho các Cation

 – Dung dịch chuẩnnồng độ 1000 ppm cho các Anion

 – Bộ triệt nhiễu nền

5. Bộ tiêm mẫu vào hệ thống:

* Bộ bơm mẫu tự động

– Số vị trí mẫu: 108 vị trí lọ 2ml

– Khoảng thể tích tiêm rộng từ 0,1 đến 10000 ul (tùy thuộc loại vòng mẫu (loop) sử dụng)

– Vòng loop mẫu tiêu chuẩn 100 ul, 200ul

– Có chế độ rửa kim, đặt theo chương trình giữa các lần tiêm và rửa các lọ mẫu.

– Áp suất tối đa: 860 bar

– Độ chính xác tiêm mẫu:
+ Tiêm đầy loop: < 0,3% RSD + Tiêm một phần loop mẫu với thể tích > 5 ul: < 0,5% RSD
+ Tiêm lượng mẫu siêu thấp: < 1% RSD

– Lượng quá mẫu:
+ < 0,01% RSD khi rửa kim.
+ < 0,003% khi rửa kim ngoài

* Tiêm mẫu bằng tay:

Sử dụng vòng loop mẫu 100ul hoặc 200ul, dùng Xylanh tiêm mẫu lỏng, Bộ van tiêm mẫu 6 cổng

Chi tiết thêm thông tin hãng sản xuất tại đây

LIÊN HỆ: 0969848685

Mục đích (*)


Số điện thoại (*)