Máy sắc ký khối phổ 1 lần (GC-MS)

Ứng dụng:

  • Môi trường
  • An toàn vệ sinh thực phẩm, thực phẩm chức năng
  • Dược phẩm, mỹ phẩm
  • Hóa học
  • Hóa dầu mỏ, các sản phẩm dầu mỏ, năng lượng, hầm lò, mỏ
  • Hình sự, pháp y
  • …. 

Đặc điểm:

– Thân máy sắc ký có thể lắp được các đầu dò như FID, ECD, TCD, NPD, FPD, SCD, …. tùy theo nhu cầu ứng dụng.

– Có thể lắp ghép với các hệ thống tiêm mẫu, chuẩn bị mẫu như: Tiêm mẫu lỏng, mẫu hưi Headspace, lấy mẫu VOC, làm giàu mẫu Purger & Trap, Giải hấp nhiệt TD, phân tích nhiệt, …

Thông số kỹ thuật chính:

– Sử dụng nguôn ion hóa EI hoặc CI (NCI/PCI)

– Năng lượng điện tử : 10~150 eV

– Nhiệt độ nguồn ion : 100oC đến 350oC

– Khoảng khối (m/z) : 1 – 1000 Da

– Tốc độ quét ion: 14000 Da/giây

– Độ phân giải : có thể điều chỉnh từ Đơn vị (0.7 Da) đến 4 Da

– Độ ổn định khối : ±0,1 Da/48 giờ

– Độ nhạy S/N 1500:1

– Chế độ quét : Full Scan; Selected Ion Monitoring (SIM); kết hợp Full Scan-SIM

Máy sắc ký khối phổ 2 lần (GC-MS/MS)

Ứng dụng:

  • Môi trường
  • An toàn vệ sinh thực phẩm, thực phẩm chức năng
  • Dược phẩm, mỹ phẩm
  • Hóa học
  • Hóa dầu mỏ, các sản phẩm dầu mỏ, năng lượng, hầm lò, mỏ
  • Hình sự, pháp y
  • …. 

Thông số kỹ thuật chính:

– Sử dụng nguôn ion hóa EI hoặc CI (NCI/PCI)

– Năng lượng điện tử : 10~150 eV

– Nhiệt độ nguồn ion : 100oC đến 350oC

– Khoảng khối (m/z) : 1 – 1000 Da

– Tốc độ quét ion: 20000 Da/giây

– Tốc độ quét phổ MS/MS (MRM): 500 MRM’s/giây

– Độ phân giải : có thể điều chỉnh từ Đơn vị (0.7 Da) đến 4 Da

– Độ ổn định khối : ±0,1 Da/48 giờ

– Độ nhạy S/N 5000:1

– Các chế độ quét phổ:

  • Thu toàn bộ phổ (Full scan)
  • Thu ion chọn lọc (SIM)
  • Thu ion phản ứng chọn lọc (SRM/MRM)
  • Thu sản phẩm (Product)
  • Thu các ion mẹ (Precusor)
  • Quét các phổ mất mảnh trung hoà (Neutral loss)

 

 

CHI TIẾT THÊM THÔNG TIN

LIÊN HỆ 0969848685

Purpose (*)


Your phone number (*)