Máy quang phổ phát xạ Plasma (ICP-OES)

Model: Prodigy 7
Hãng sản xuất: Teledyne
Xuất xứ: Mỹ

Ứng dụng chính:

  • Môi trường
  • Hóa học
  • Dược phẩm, mỹ phẩm
  • Y học
  • Xăng dầu
  • Pháp y, hình sự
  • Địa chất, khoáng sản, …

Tính năng kỹ thuật

Hệ quang học

 – Khoảng bước sóng: 165 đến 1100 nm

 – Chiều dài tiêu cự: 500mm

 – Độ phân giải: 0,1mm/nm

 – Ánh sáng lạc: độ phân giải quang học 0.007 nm

 – Độ phân giải pixel: 0.0015 nm

 – Khe sáng: 60×100 um. Cách tử kích thước 52.91 g/mm, 58 x 108 mm

 – Góc Blaze: 63.020. Lăng kính: góc 80

 – Chế độ quang sát gồm dọc trục, xuyên tâm và cả 2 (dual)

Đầu dò

 – Bộ đa sắc Echelle phân giải cao và dạng bản rắn đồng nhất CMOS

 – Công nghệ CMOS.  Kích thước: 28 mm x 28mm (784 mm2)

 – Số lượng pixel: 3.38 triệu (1840×1840 pixel). Kích cỡ pixel: 15 um. Diện tích hoạt động: 100%

 – Chế độ đo: Nhận tín hiệu đồng thời

Bộ điều khiển khí

 – Khí lạnh: tốc độ điều khiển với MFC 0-20 lít/phút, tiêu thụ khí thông thường 12 L/phút

 – Dòng khí phụ trợ: điều khiển trong khoảng 0-2 L/phút

 – Dòng khí hóa mù (Nebulizer) trong vùng điều khiển áp suất từ 0-60 psi, có thể chọn thêm điều khiển dòng MFC

 – Dòng khí cho làm sạch: Sử dụng Ar hoặc N2, điều khiển trên máy tính với tốc độ 0-15 lít/phút, thông thường sử dụng 1L/phút

 – Dòng khí cắt đuôi cho quan sát kiểu dọc trung và kép: Sử dụng bơm khí, khóa bên trong và điều khiển trên phần mềm.

Nguồn phát Plasma

 – Sử dụng nguồn phát cao tần 40.68 MHz (+/- 0.03%)

 – Nguồn khuếch đại: Sử dụng bản rắn đồng nhất

 – Đáp ứng sử dụng FCC và CE

 – Bộ tạo tối đa cho công suất 4 KW

 – Sử dụng nguồn công suất trong dải 600-2000 W với bước thay đổi 10W

 – Tự động đánh lửa và tắt sử dụng phần mềm trên máy tính

 – Có khó an toàn cho đảm bảo dòng nước làm mát, áp suất khí Argon, áp suất của khí cắt đuôi, và an toàn trên toàn bộ thiết bị.

 – Nước làm mát sử dụng: áp suất 1.9 bar tại thể tích lưu lượng 2 L/phút

 – Lựa chọn tối ưu cho Plasma: có thể lựa chọn mức cơ bản cho tối ưu hóa phân tích như cường độ, giới hạn phát hiện hoặc tỉ lệ tín hiệu/nhiễu

 – Có thể tối ưu hóa sự quan sát cho xuyên tâm, dọc trục và vị trí kép cả 2 chế độ với phần mềm trên máy tính.

Hệ thống đưa mẫu

 – Loại đuốc plasma (Torch): Thiết kế dòn thấp, Torch treo loại Twist-Lock Bayonet

 – Đường kính kim tiêm: 1.1; 1.5; 2.0; 2.5 mm

 – Buồng phun: Loại Cyclonic, Scott và chịu HF

 – Buồng hóa mù: các loại có thể sử dụng như Đồng tâm, Hildebrand Grid, và V-groove, chịu HF, dòng thấp, Chịu chất rắn hòa tan cao

 – Bơm nhu động: loại 4 kênh, 12 cuộn

 – Hệ thống đưa mẫu cho làm sạch, chất rắn hòa tan cao, chọi chất hữu cơ và HF

 – Hệ thống làm việc với dung môi hữu cơ gồm: 2 torches, 2 kim tiêm đường kính 1.1mm, 1 bộ hóa mù V-groove và 1 buồng phun Cyclonic 50ml

 – Hệ thống làm việc với dung môi nước, với chất rắn hòa tan cao >5% gồm: 2 torches, 2 kim tiêm đường kính 2.5mm, 1 bộ hóa mù Seaspray và 1 buồng phun Cyclonic 50ml

 – Hệ thống làm việc với dung môi nước gồm: 2 torches, 2 kim tiêm đường kính 2.5mm, 1 bộ hóa mù Konical và 1 buồng phun Cyclonic 50ml

Bộ hóa hơi nguyên tố

 – Phân tích các nguyên tố bay hơi như Hg, As, Bi, Ge, Pb, Sb, Se, Sn, Te cho phân tích ở mức độ ppb

 – Tốc độ khí Ar: 1 L/phút, áp suất 200 psi

 – Sử dụng bơm nhu động cho vơm mẫu, thuốc thử và dòng thải

 – Có bộ tách khí lỏng đi kèm

 – Sử dụng các cổng kết nối PTFE

Bộ hút mẫu tự động: 60 vị trí x ống mẫu 14 ml

 

 

 

LIÊN HỆ: 0969848685

Email: info.tidvn@gmail.com